Từ điển Thiều Chửu
稔 - nhẫm/nẫm
① Lúa chín, được mùa. ||② Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm. ||③ Tích lâu, như nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm. ||④ Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm 未稔 chưa hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
稔 - nẫm/nhẫm
(văn) ① Lúa chín, được mùa: 豐稔 Lúa chín đầy đồng; ② Năm: 不及五稔 Không đầy 5 năm; ③ Hiểu rõ, quen thuộc (người nào): 稔知 Quen biết, quen thuộc; 素稔 Vốn đã quen thuộc (với ai) từ lâu; ④ (văn) Tích chứa: 稔惡 Tội ác chồng chất đã lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稔 - nẫm
Lúa chín — Chỉ một năm — Cũng đọc Nhẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稔 - nhẫm
Lúa chín — Chỉ một năm — Lâu ngày.


大稔 - đại nẫm || 豐稔 - phong nẫm ||